Kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức 2, 4, 5, 6

146 lượt xem - Posted on

Kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức 2, 4, 5, 6 và hướng dẫn đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia

1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

– Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;

– Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;

– Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023;

– Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/ CTĐT

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

PT2

PT4

PT5

PT6

1.

7210404

Thiết kế thời trang

27,23

2.

7220201

Ngôn ngữ Anh

27,73

27,09

3.

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

27,47

27,34

4.

7220209

Ngôn ngữ Nhật

25,20

26,68

5.

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

26,15

27,20

6.

7229020

Ngôn ngữ học

26,54

26,59

7.

7310104

Kinh tế đầu tư

26,41

27,95

8.

7310612

Trung Quốc học

26,82

26,27

9.

7320113

Công nghệ đa phương tiện

28,29

16,82

10.

7340101

Quản trị kinh doanh

27,20

27,70

19,00

11.

7340115

Marketing

27,94

28,10

19,75

12.

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

27,36

18,90

13.

7340201

Tài chính – Ngân hàng

27,09

27,61

18,95

14.

7340301

Kế toán

26,57

27,60

17,95

15.

7340302

Kiểm toán

25,95

27,78

18,25

16.

7340404

Quản trị nhân lực

26,77

27,57

18,20

17.

7340406

Quản trị văn phòng

25,08

27,29

17,45

18.

7480101

Khoa học máy tính

28,76

15,16

19.

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

28,04

20.

7480103

Kỹ thuật phần mềm

28,45

28,43

15,77

21.

7480104

Hệ thống thông tin

28,27

16,51

22.

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

28,45

28,13

16,58

23.

7480201

Công nghệ thông tin

28,93

29,23

15,43

24.

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

26,73

27,63

20,19

25.

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

27,90

28,55

15,12

26.

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

27,76

27,99

15,15

27.

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

27,07

28.

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

28,60

15,20

29.

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

27,42

27,52

15,84

30.

7519007

Năng lượng tái tạo

26,30

31.

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

28,24

27,60

16,20

32.

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

26,68

15,54

33.

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,71

28,94

15,16

34.

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

26,76

35.

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

27,79

26,80

16,65

36.

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

26,83

37.

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

28,60

20,75

38.

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

26,40

39.

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

26,37

26,16

40.

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

27,65

16,66

41.

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

27,17

42.

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

26,81

43.

7540101

Công nghệ thực phẩm

27,68

15,85

44.

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

25,78

45.

7540204

Công nghệ dệt, may

26,52

25,10

46.

7720203

Hóa dược

16,73

47.

7810101

Du lịch

27,69

25,92

48.

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

27,33

27,26

49.

7810201

Quản trị khách sạn

27,42

27,07

50.

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

27,48

26,27

Nguyên tắc xét tuyển:(Theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội).

– Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển.

– Xét tuyển theo ngành/chương trình đào tạo, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.

– Trường hợp số thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức theo một ngành, số chỉ tiêu còn lại của phương thức đó chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 3).

* Tra cứu kết quả xét tuyển trên trang: https://xettuyen.haui.edu.vn/tra-cuu

* Cách tính điểm xét tuyển: Theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

2. Hướng dẫn đăng ký nguyện vọng trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT hoặc trên cổng dịch vụ công quốc gia

– Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn hoặc cổng dịch vụ công quốc gia từ ngày 10/07/2023 đến 17h00 ngày 30/07/2023. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia coi như thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.

– Để chính thức trúng tuyển vào Trường, thí sinh nên đăng ký nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) cho ngành/chương trình đào tạo đã đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT (hoặc cổng dịch vụ công quốc gia).

3. Thông tin liên hệ:

Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ – Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
*: Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
(: 0243.7655121 Máy lẻ 255/277 ): 08.3456.0255
Website: tuyensinh.haui.edu.vn Fanpage:facebook.com/tuyensinh.haui

Theo: https://www.haui.edu.vn

Bài viết cùng chủ đề:

Bạn đang xem Kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức 2, 4, 5, 6trên Express 24h chuyên trang tin tức uy tín hàng đầu việt nam

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *